Các sản phẩm

TF-241 Chất chống cháy polyphosphate amoni không chứa halogen cho PP

Mô tả ngắn gọn:

Chất chống cháy amoni polyphosphate không halogen cho PP là hỗn hợp APP có hiệu suất chống cháy cao trong thử nghiệm. Sản phẩm chứa nguồn axit, nguồn khí và nguồn cacbon, hoạt động theo cơ chế hình thành than và trương nở. Sản phẩm không độc hại và ít khói.

Chi tiết sản phẩm

Thẻ sản phẩm

Giới thiệu

Amoni polyphosphat tan trong nước (3)

Ưu điểm cốt lõi của việc sử dụng hỗn hợp APP TF-241 có chất chống cháy trong polypropylene (PP) như sau. Thứ nhất, TF-241 ức chế hiệu quả tính dễ cháy của PP, tăng cường khả năng chống cháy. Điều này rất quan trọng trong các ứng dụng ưu tiên an toàn cháy nổ. Thứ hai, TF-241 có độ ổn định nhiệt tuyệt vời, bảo vệ tính toàn vẹn cấu trúc của PP ở nhiệt độ cao. Nó cũng giúp giảm khói thải và khí độc trong quá trình đốt cháy, giảm thiểu các mối nguy hại tiềm ẩn cho sức khỏe. Ngoài ra, khả năng tương thích của TF-241 với PP rất tuyệt vời, đảm bảo tích hợp dễ dàng và hiệu suất đồng đều. Nhìn chung, hỗn hợp hiệp đồng của TF-241 thể hiện rõ những ưu điểm cốt lõi của nó như một chất chống cháy cho PP.

Đặc điểm kỹ thuật

Đặc điểm kỹ thuật

Lực lượng Đặc nhiệm 241

Vẻ bề ngoài

Bột trắng

Hàm lượng P (w/w)

≥22%

Hàm lượng N (w/w)

≥17,5%

Giá trị pH (10% aq, ở 25℃)

7.0~9.0

Độ nhớt (10% aq, ở 25℃)

<30mPa·s

Độ ẩm (w/w)

<0,5%

Kích thước hạt (D50)

14~20µm

Kích thước hạt (D100)

<100µm

Độ hòa tan (10% aq, ở 25℃)

<0,70g/100ml

Nhiệt độ phân hủy (TGA, 99%)

≥270℃

Đặc trưng

1. Không chứa halogen và không có ion kim loại nặng.

2. Mật độ thấp, ít khói.

2. Bột màu trắng, khả năng chống nước tốt, có thể vượt qua thử nghiệm ngâm nước ở nhiệt độ 70℃, 168 giờ.

3. Độ ổn định nhiệt cao, hiệu suất xử lý tốt, không có hiện tượng trượt nước rõ ràng trong quá trình xử lý.

4. Lượng bổ sung nhỏ, hiệu quả chống cháy cao, hơn 22% có thể đạt UL94V-0 (3,2mm).

5. Sản phẩm chống cháy có hiệu suất chịu nhiệt độ cao tốt và có thể vượt qua các bài kiểm tra GWIT 750℃ và GWFI 960℃.

7. Có thể phân hủy sinh học thành hợp chất phốt pho và nitơ.

Ứng dụng

TF-241 được sử dụng trong quá trình đồng trùng hợp PP-H và đồng trùng hợp PP-B và HDPE. Nó là

TF-241 được sử dụng trong quá trình đồng trùng hợp PP-H và đồng trùng hợp PP-B và HDPE. Nó được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm polyolefin chống cháy và HDPE như máy sưởi hơi nước và thiết bị gia dụng.

Công thức tham khảo cho PP 3,2mm (UL94 V0):

Vật liệu

Công thức S1

Công thức S2

Đồng trùng hợp PP (H110MA)

77,3%

 

Đồng trùng hợp PP (EP300M)

 

77,3%

Chất bôi trơn (EBS)

0,2%

0,2%

Chất chống oxy hóa (B215)

0,3%

0,3%

Chống nhỏ giọt (FA500H)

0,2%

0,2%

Lực lượng Đặc nhiệm 241

22-24%

23-25%

Tính chất cơ học dựa trên thể tích bổ sung 30% TF-241. Với 30% TF-241 đạt tiêu chuẩn UL94 V-0 (1,5mm)

Mục

Công thức S1

Công thức S2

Tỷ lệ cháy theo chiều dọc

V0(1,5mm)

UL94 V-0 (1,5mm)

Chỉ số oxy giới hạn (%)

30

28

Độ bền kéo (MPa)

28

23

Độ giãn dài khi đứt (%)

53

102

Tỷ lệ cháy sau khi đun sôi bằng nước (70℃, 48h)

V0(3,2mm)

V0(3,2mm)

V0(1,5mm)

V0(1,5mm)

Mô đun uốn (MPa)

2315

1981

Chỉ số nóng chảy (230℃, 2,16KG)

6,5

3.2

Ứng dụng
Chất chống cháy gốc P và N chứa nguồn cacbon cho polyolefin, HDPE (2)

Đóng gói:25kg/bao, 24mt/20'fcl không có pallet, 20mt/20'fcl có pallet. Đóng gói khác theo yêu cầu.

Kho:nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm ướt và ánh nắng mặt trời,thời hạn sử dụng tối thiểu là hai năm.


  • Trước:
  • Kế tiếp:

  • Viết tin nhắn của bạn ở đây và gửi cho chúng tôi