

TF-261 là một loại sản phẩm chống cháy thân thiện với môi trường, ít halogen, hiệu suất cao, mới đạt mức V2 cho polyolefin do Công ty Taifeng phát triển. Sản phẩm có kích thước hạt nhỏ, hàm lượng bổ sung thấp, không có Sb2O3, hiệu suất xử lý tốt, không di chuyển, không kết tủa, khả năng chống sôi và không thêm chất chống oxy hóa vào sản phẩm. Sản phẩm chống cháy TF-261 chủ yếu sử dụng phương pháp nhỏ giọt để tản nhiệt, đạt hiệu quả chống cháy. Sản phẩm phù hợp với hệ thống chiết khoáng và dùng để sản xuất các mẻ chính chống cháy. Sản phẩm chống cháy TF-261 có thể đạt tiêu chuẩn sản phẩm UL94 V-2 (1,5mm) và hàm lượng brom trong sản phẩm có thể được kiểm soát dưới 800ppm. Sản phẩm chống cháy có thể vượt qua thử nghiệm dây nóng đỏ IEC60695 GWIT 750℃ và thử nghiệm GWFI 850℃. Sản phẩm chống cháy có thể được sử dụng để sản xuất ổ cắm điện, phích cắm ô tô, đồ gia dụng và các sản phẩm chống cháy cần thiết khác.
1. Sản phẩm có kích thước hạt nhỏ, độ ổn định nhiệt cao, hiệu suất xử lý tốt và độ trong suốt của sản phẩm xử lý tốt.
2. Sản phẩm được thêm vào với lượng nhỏ. Thêm 2~3% có thể đạt mức UL94V-2 (1.6mm) và sẽ được dập tắt ngay sau khi lấy ra khỏi đám cháy.
3. Mức bổ sung tối thiểu 1% có thể đạt mức UL94V-2 (3,2mm).
4. Sản phẩm chống cháy có hàm lượng brom thấp, hàm lượng brom trong sản phẩm chống cháy ≤800ppm, đáp ứng yêu cầu không chứa halogen.
5. Khi sản phẩm chống cháy cháy, lượng khói thấp, không chứa Sb2O3 và có thể sử dụng mà không cần thêm chất chống oxy hóa.
Đặc biệt khuyến nghị sử dụng cho chất chống cháy ở cấp độ UL94V-2 của polyolefin PP (đồng trùng hợp, đồng trùng hợp), có thể vượt qua bài kiểm tra cấp độ UL94V-2 và bài kiểm tra GWIT750℃ và GWFI850℃. Ngoài ra, có thể được khuyến nghị sử dụng cho chất chống cháy ở cấp độ UL94V-2 của các sản phẩm cao su và nhựa.
Tham khảo bảng bên dưới để biết lượng bổ sung khuyến nghị. Nếu bạn có bất kỳ thắc mắc nào hoặc muốn biết thêm thông tin chi tiết, vui lòng liên hệ với đội ngũ Taifeng.
|
| Độ dày (mm) | Liều dùng (%) | Mức chôn thẳng đứng (UL94) |
| Đồng trùng hợp PP | 3.2 | 1~3 | V2 |
| 1,5 | 2~3 | V2 | |
| 1.0 | 2~3 | V2 | |
| Đồng trùng hợp PP | 3.2 | 2,5~3 | V2 |
| Đồng trùng hợp PP + bột talc (25%) | 1,5 | 2 | V2 |
| Đồng trùng hợp PP + bột talc (20%) | 1,5 | 3 | V2 |
(Công nghệ và thông số xử lý được đề cập đến công nghệ và thông số xử lý nhựa có liên quan của ngành. Chất độn trong quy trình xử lý PP không phù hợp để sử dụng các chất kiềm mạnh như canxi cacbonat làm chất độn. Việc bổ sung chất chống cháy brom antimon sẽ dễ làm giảm hiệu quả chống cháy của hệ thống chống cháy.)
| Đặc điểm kỹ thuật | Đơn vị | Tiêu chuẩn | Loại phát hiện |
| Vẻ bề ngoài | ------ | Bột trắng | □ |
| Nội dung P | % (trọng lượng/trọng lượng) | ≥30 | □ |
| Độ ẩm | %(trọng lượng/trọng lượng) | <0,5 | □ |
| Kích thước hạt (D50) | μm | ≤20 | □ |
| Độ trắng | ------ | ≥95 | □ |
| Độc tính và nguy cơ môi trường | ------ | không bị phát hiện | ● |
Ghi chú: 1. Các hạng mục thử nghiệm được đánh dấu □ trong loại thử nghiệm phải được thử nghiệm thường xuyên để đảm bảo sản phẩm đáp ứng giá trị tiêu chuẩn.
2. Dữ liệu mục thử nghiệm được đánh dấu bằng ● trong loại thử nghiệm được sử dụng để mô tả sản phẩm, không phải là mục thử nghiệm thông thường mà là mục lấy mẫu
25KG mỗi bao; vận chuyển như hóa chất thông thường, tránh ánh nắng trực tiếp, bảo quản nơi khô ráo, thoáng mát,tốt nhất là sử dụng hết trong vòng 1 năm.



