TF-201SG là một loại APP pha II được xử lý bằng silicon hữu cơ. Nó có tính kỵ nước. Đây là một APP biến tính với silicon. Về khả năng biến tính này, nó có độ ổn định nhiệt cao, tính kỵ nước mạnh, có thể chảy trên bề mặt nước, khả năng chảy bột tốt, tương thích tốt với các loại polymer và nhựa hữu cơ. Trong các vật liệu như polyolefin, nhựa Epoxy (EP), polyester không bão hòa (UP), bọt PU cứng, cáp cao su, cao su silicon, 201G có ứng dụng tốt và khả năng tương thích tốt.
1. Tính kỵ nước mạnh, có thể chảy trên mặt nước.
2. Độ chảy của bột tốt
3. Khả năng tương thích tốt với các loại polyme và nhựa hữu cơ.
Ưu điểm: So với APP giai đoạn II, 201SG có khả năng phân tán và tương thích tốt hơn, hiệu suất chống cháy cao hơn. Hơn nữa, ít ảnh hưởng đến tính chất cơ học.
| Đặc điểm kỹ thuật | Lực lượng Đặc nhiệm-201SG |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng |
| Hàm lượng P (w/w) | ≥31% |
| Hàm lượng N (w/w) | ≥14% |
| Mức độ trùng hợp | ≥1000 |
| Độ ẩm (w/w) | ≤0,3% |
| Chỉ số hoạt hóa bề mặt %(w/w) | >95,0 |
| Kích thước hạt (µm) | D50,9-12 |
| D100<40 | |
| Độ trắng | ≥85 |
| Nhiệt độ phân hủy | T99%≥250℃ |
| T95%≥310℃ | |
| Vết bẩn màu | A |
| Góc nghỉ (tính lưu động) | <30 |
| Khối lượng riêng (g/cm3) | 0,8-1,0 |
Được sử dụng cho polyolefin, nhựa Epoxy (EP), polyester không bão hòa (UP), bọt PU cứng, cáp cao su, lớp phủ trương nở, lớp phủ nền dệt, bình chữa cháy dạng bột, nỉ nóng chảy, ván sợi chống cháy, v.v.

