

Chất chống cháy amoni polyphosphate APPII mang lại những lợi thế cốt lõi đáng kể khi dùng làm chất chống cháy trong cao su.
Đầu tiên, APPII thể hiện tính ổn định nhiệt tuyệt vời, cho phép chịu được nhiệt độ cao mà không bị phân hủy.
Thứ hai, nó tạo thành một lớp than bảo vệ trên bề mặt cao su, có tác dụng ngăn chặn quá trình cháy tiếp theo và làm chậm sự lan truyền của ngọn lửa.
Hơn nữa, APPII thải ra rất ít khói và khí độc khi tiếp xúc với lửa, giúp giảm thiểu các mối nguy hiểm tiềm ẩn đối với sức khỏe.
Nhìn chung, APP II tăng cường khả năng chống cháy của vật liệu cao su, giúp chúng an toàn hơn trong nhiều ứng dụng khác nhau.
1. Được sử dụng để chế tạo nhiều loại lớp phủ trương nở hiệu quả cao, xử lý chống cháy cho gỗ, tòa nhà nhiều tầng, tàu thuyền, tàu hỏa, cáp, v.v.
2. Được sử dụng làm phụ gia chống cháy chính cho chất chống cháy dạng nở dùng trong nhựa, nhựa thông, cao su, v.v.
3. Chế tạo thành bột chữa cháy dùng trong các đám cháy diện tích lớn ở rừng, mỏ dầu, mỏ than, v.v.
4. Trong nhựa (PP, PE, v.v.), Polyester, Cao su và lớp phủ chống cháy có thể giãn nở.
5. Dùng làm lớp phủ dệt may.
| Đặc điểm kỹ thuật | Lực lượng Đặc nhiệm 201 | Lực lượng Đặc nhiệm 201S |
| Vẻ bề ngoài | Bột trắng | Bột trắng |
| P2O5(w/w) | ≥71% | ≥70% |
| Tổng lượng phốt pho (w/w) | ≥31% | ≥30% |
| Nội dung N (w/w) | ≥14% | ≥13,5% |
| Nhiệt độ phân hủy (TGA, 99%) | >240℃ | >240℃ |
| Độ hòa tan (10% dung dịch, ở 25ºC) | <0,50% | <0,70% |
| Giá trị pH (10% aq. Ở 25ºC) | 5,5-7,5 | 5,5-7,5 |
| Độ nhớt (10% aq, ở 25℃) | <10 mpa.s | <10 mpa.s |
| Độ ẩm (w/w) | <0,3% | <0,3% |
| Kích thước hạt trung bình (D50) | 15~25µm | 9~12µm |
| Kích thước hạt (D100) | <100µm | <40µm |
Đóng gói:25kg/bao, 24mt/20'fcl không có pallet, 20mt/20'fcl có pallet. Đóng gói khác theo yêu cầu.
Kho:Nơi khô ráo, thoáng mát, tránh ẩm và ánh nắng mặt trời, thời hạn sử dụng tối thiểu là hai năm.



