Công thức phân tử: (NH4PO3)n (n>1000)
Số CAS: 68333-79-9
MÃ SỐ HS: 2835.3900
Số hiệu mẫu: TF-201G,
201G là một loại APP pha II được xử lý bằng silicon hữu cơ. Nó có tính kỵ nước.
Đặc trưng:
1. Tính kỵ nước mạnh, có thể chảy trên mặt nước.
2. Độ chảy của bột tốt
3. Khả năng tương thích tốt với các loại polyme và nhựa hữu cơ.
Ưu điểm: So với APP giai đoạn II, 201G có khả năng phân tán và tương thích tốt hơn, cao hơn,
hiệu suất chống cháy. Hơn nữa, ít ảnh hưởng đến tính chất cơ học.
Thông số kỹ thuật:
Lực lượng Đặc nhiệm-201G
Ngoại hình Bột màu trắng
Hàm lượng P2O5 (w/w) ≥70%
Hàm lượng N (w/w) ≥14%
Nhiệt độ phân hủy (TGA, Bắt đầu) >275 ºC
Độ ẩm (w/w) <0,25%
Kích thước hạt trung bình D50 khoảng 18μm
Độ hòa tan (g/100ml nước, ở 25ºC)
trôi nổi trên mặt nước
bề mặt, không dễ để kiểm tra
Ứng dụng: Dùng cho polyolefin, nhựa Epoxy (EP), polyester không bão hòa (UP), xốp PU cứng, cao su
cáp, lớp phủ trương nở, lớp phủ nền dệt, bình chữa cháy bằng bột, nỉ nóng chảy, chất chống cháy
ván sợi, v.v.
Đóng gói: 201G, 25kg/bao, 24mt/20'fcl không có pallet, 20mt/20'fcl có pallet.