

TF-PU501 là sản phẩm chống cháy được phát triển đặc biệt cho bọt cứng PU. Bột màu xám của sản phẩm không chứa halogen và kim loại nặng, có giá trị PH trung tính, khả năng chống nước, hiệu quả ngăn khói tốt và hiệu quả chống cháy cao.
Nếu khách hàng không có yêu cầu về kích thước hạt và màu sắc, TF-pu501 rất phù hợp cho vật liệu PU cứng dùng làm vật liệu chống cháy, mang đến giải pháp chống cháy tuyệt vời cho vật liệu PU được sử dụng rộng rãi trong cuộc sống. Trong xã hội hiện đại, việc sử dụng rộng rãi vật liệu PU đã trở thành nhu cầu thiết yếu trong nhiều lĩnh vực. Cho dù là trong ngành nội thất, xây dựng, vận tải hay hàng không vũ trụ, các yêu cầu về phòng cháy chữa cháy đều rất cần thiết.
| Đặc điểm kỹ thuật | TF-PU501 |
| Vẻ bề ngoài | Bột màu xám |
| P2O5nội dung (w/w) | ≥41% |
| Hàm lượng N (w/w) | ≥6,5% |
| Giá trị pH (10% dung dịch nước, ở 25ºC) | 6,5-7,5 |
| Độ ẩm (w/w) | ≤0,5% |
1. Bột màu xám, nở ra khi đun nóng, có hiệu quả trong việc dập khói.
2. Khả năng chống nước tuyệt vời, không dễ kết tủa, hiệu quả chống cháy cao.
3. Không chứa halogen và không có ion kim loại nặng. Giá trị pH trung tính, an toàn và ổn định trong quá trình sản xuất và sử dụng, khả năng tương thích tốt, không phản ứng với các chất chống cháy và phụ trợ khác.
TF-PU501 có thể được sử dụng riêng cho mục đích chống cháy hoặc kết hợp với TEP cho bọt polyurethane cứng. Khi thêm riêng lẻ 9%, sản phẩm có thể đạt yêu cầu OI của UL94 V-0. Khi thêm riêng lẻ 15%, sản phẩm có thể đạt phân loại B1 về khả năng cháy của vật liệu xây dựng theo GB/T 8624-2012.
Hơn nữa, mật độ khói của bọt nhỏ hơn 100.
Thí nghiệm khả năng chống cháy và tính chất cơ học của FR RPUF
(TF- PU501, tổng tải trọng 15%)
Khả năng chống cháy:
| TF-PU501 | Vật mẫu | |||||
| 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | |
| Thời gian tự dập tắt trung bình (giây) | 2 | 2 | 1 | 2 | 3 | 2 |
| Chiều cao ngọn lửa (cm) | 8 | 10 | 7 | 9 | 8 | 7 |
| SDR | 68 | 72 | 66 | 52 | 73 | 61 |
| OI | 33 | 32 | 34 | 32 | 33 | 32,5 |
| Tính dễ cháy | B1 | |||||
Tính chất cơ học:
| Công thức | TF-PU501 | Polyether | MDI thô | Người tạo bọt | Chất ổn định bọt | Chất xúc tác |
| Phép cộng (g) | 22 | 50 | 65 | 8 | 1 | 1 |
| Cường độ nén (10%) (MPa) | 0,15 - 0,25 | |||||
| Độ bền kéo (MPa) | 8 - 10 | |||||
| Mật độ bọt (Kg/m3) | 70 - 100 | |||||



